Danh mục sách lưu trữ tại thư viện quốc gia Pháp
| Tên sách | Tác giả | Năm xb | Nhà in | Code |
| Alê xù truyện | | 1919 | Imp. De la Mission | 8o Ya. Piece. 293 |
| Alphabet syllabaire et exercice de lecture en quocngu…. | | 1910 | Imp. De la Mission Catholique | 8o X. Piece.2154 |
| Âm chất văn diễn ca, cảm ứng, cứu khổ (diễn ra văn quốc ngữ) | Phan Trang Dức | 1922 | Imp. De l’union Nguyễn Văn Của | 8o Ya. Piece. 590 |
| Âm chất văn diễn ca, sau có cảm ứng diễn ca giản luận với công quá cách | Trần Đằng Huy | 1917 | Imp. F.H. Shneider | 8oYa. 476 |
| Ân tìh thi vịnh | Ed. Par Huỳnh Kim Danh | 1912 | Imp. Huỳnh Kim Danh | 8oYa. 484 |
| An Nam Phật học hội Điều lệ và quy tắc | AN Phật học hội | 1932 | Imp. Mirador | 8o021. 969 |
| Appendix ad dictionarium latino-anamiticum = Conchin-chinese vocabulary = vocabulary cochinchinoise = tự vị an nam | | 1838 | | X. 4656 |
| Vocabulaire francaise annamite | Aubaret (Gabriel) | 1861 | Imp. De la Mission Catholique | X. 20520 |
| Bá nhẫn ca : Nói về sự làm người phái nhẫn | Huỳnh Thúc Mậu | 1916 | Imp. F.H. Shneidere | 8o. R. 30070 |
| Bác Dương kinh | Cao Văn Lỏi | 1919 | Imp. De l’union dNguyễn Văn Của | 8o 021. 434 |
| Bạch viên tôn các thơ | Đặng Lễ Nghi | 1911 | Imp. Phát toán | 8o Ya. Piece. 127 |
| Bạch viên tôn các truyện | Huỳnh Kiim Danh | 1911 | Imp. F. H. Shneider | 8o Ya. Piece. 117 |
| Bạch xà diễn nghĩa | Đinh văn Đấu dịch | 1017 | Imp. Huỳnh Kim Danh, et F.H. Shneider | 8o Y2. 24564 |
| Bạch xà thanh xà diễn nghĩa. | Cao Hải Để | 1915 | Imp., Nguyenẽ Văn Viết | 8o Y2 Piece. 2666 |
| Bài ca ân tình | Huỳn văn Ngà dịch | 1916 | | 8oYa. 425 |
| Bài ca bát tài tử | | 1913 | | 8o Ya. Piece. 220 |
| Bài ca cải lương | Nguyễn Thường Ký dịch | 1922 | ` | 8o Ya. Piece. 600 |
| Bài ca Lục vân tiên mới đặt. | Ed. Par Đặng thanh kim | 1913 | | 8o Ya. Piece. 241 |
| Bài ca Lục vân tiên theo lối kiêm thời : cuốn thứ nhất. | Trad. Par Trần tựu thành | 1923 | ` | 8o Ya. 626 |
| Bài ca mới thập nhị tài tử | | 1914 | Phát Toán | 8o Ya. Piece. 546 |
| Bài ca nhị thập tứ hiếu | Trad. Par Huỳn Văn Ngà | 1916 | Imp. J. Viết | 8oYa 422 |
| Bài ca Sáu trọng toàn bổn | Huỳnh V., Liêng | 1916 | Imp. J. Viết | 8o Ya Piece 208 |
| Bài ca tình nhân, cữu tài tử tiếp theo | Nguyễn Đăng Giai dịch | 1916 | Imp. | 8o Ya. Piece 210 |
| Bài ca tứ tài tử | ĐẶng Nhiều Hơn | 1915 | Imp. De l’union | 8o Ya. Piece. 206 |
| Bài gẫm dọn ra theo cách kiểu ong thanh A. de Ligorio | | 1924 | Imp. De la Mission | D. 74855 |
| Bài giảng khen trường kỳ chùa Giác Lâm | | 1922 | | Fol Ya. Piece. 2 |
| Bài Giang | | 1920 | ` | 8o Ya. 569 (2) |
| Bài Hịch con quạ | Trương Vĩnh Ký chép ra quốc ngũ và giải nghĩa | 1883 | | 8o Ya Piece. 61 |
| Bài ông địa và tiên nương : hát đối đáp theo cuộc múa bông | Lê Xuân Sắc trad. | 1915 | Imp. Saigonaise L. Roỷe | 8o Ya. Piece. 194 8o Ya. Piece 195 |
| Bài thơ và lời evang đọc ngày chúa lễ cả trong năm | | 1906 | Imp. De la Mission | D. 73417 |
| Bản đờn kiềm | Trad. Nguyễn Tùng Bá | 1913 | Imp. De l’Union | 8o Ya. Piece. 343 |
| Dictionnaire francaise – annamite | Barbier (Victor) | 1924 | Imp. D’Extreme orient | 8o X. 17462 |
| Exercice gradue pour servir a l’etude de la langue annamite | Barbier (Victor) | 1926 | Imp. D’Extreme Orient | 8o X. Piece. 2769 |
| Lex expression comparatives dans la langue annamite | Barbier (Victor) | 1925 | | 8o X. Piece. 2746 |
| Grammaire annamite | Barbier (Victor) | 1925 | | 8o X. 17467 |
| Nouveau vocabulaire francaise – tonkinoise et tonkinoise – francaise | Beauregard (Crepin B. de) | 1925 | | 8o X. 17501 |
| Premier lecón d’annamite …. | Berjot (j.) | | 1907 | 8o X. Piece. 1832 |
| Bích câu kỳ ngộ | Lê Kim Giang | Hà Nội, Phu Vân | 1922 | 8o Ya. Piece. 578 |
| Biên phận tà chính | | | 1844 | 8o X011. 1794 |
| Biên phận tà chính. Mặc tưởng thần công | | | 1842 | 8o X011. 1750 |
| Bình sanh lãnh yến toàn ca : tho tứ tài tử | Trần Phong sắc | 1924 | Imp. Du centre | 8o Ya. 625 |
| Premiere lecture francaise a l’usage des elevé des ecole cantonais | Blaquiere (H.) | 1907 | | 8o X. 13 176 (1-2) |
| Bội phu quả báo : tuồng hát cải lương | Phạm Công Bính | 1924 | | 8o Ya. 637 |
| Lexique francaise annamite | Bolliet (Mme W) | 1917 | | 8o X. 15 779 |
| Manuel de conversation franco-tonkinoise | Bon (Cố Bản) et Dronet (cố Ân) | 1889 | | 8o X. 13859 |
| Bổn dạy chầu nhưng | | 1911 | | D. 89012 |
| Bổn dạy chữ mẫu ABCD…. Cùng phép đánh vần | | 1884 | SG, imp. De la Mission | 8o X. Piece. 1114 |
| Bổn dạy đánh vần tiếng lang sa | | 1892 | | 8o X. Piece 990 |
| Bổn dạy đánh vần tiếng Lang Sa | | 1906 | SG. Imp. De la Mission | 8o X. Piece 1790 |
| Bổn dạy tiếng Latinh | | 1869, SG. | | 8o X011. 1734 |
| Bổn dạy về sự ái mộ nguyện gẫm cùng về sự tĩnh tâm | | 1918 | | D. 74 791 |
| Bốn mươi bảy điều giáo hoá triều Lê | Trần Trọng Kim | HN. 1928 | Trung Bắc Tân Văn | 8o Ya. 748 |
| Dictionnaire annamite francaise | Bonet (jean) | | | 4o X. 1726 |
| Bóng cầu mời : Hội Bác tiên | Đinh lễ nghi | SG. 1915 | Imp. De l’Union | 8o Ya. Piece. 188 |
| Tam Quốc tuồng | | 1913 | | 8o Ya Piece 234 |
| Sãi Vãi | Cheon… | 1886 | | 8o Ya 39 |
| Manuel franco-annamite de conversation usuelle | | SG. 1906 | 8o X. 13 175 | |
| Methode de lecture franco-annamite | Boscq | 1910 | | 8o X. 14. 664 |
| Morale et lecon de chose en quoc ngu | Boscq (Jean C. ) | 1898 | | 8o R. 15 534 |
| Gương thế sự : ngụ ngôn văn tập | Bùi Huy cường (Nam Hương) | 1924 | thuỵ ký, Hn | 8o Ya. Piece. 629 |
| Nhời con trẻ : bài tập đọc và bài học thuộc lòng | Bùi Huy Cường | 1923 | Thanh niên ấn quán | 8o Ya. Piece. 586 |
| Sách họ quốc ngữ vỡ lòng | Bùi Kim tiến ( | 1923 | Nghiêm Hàm ấn quán | 8o X. Piece. 2711 |
| Bướm hoa truyện | kNguyễn Hữu tình | 1922 | HN. Vĩnh thành công ty in | 8o Ya. Piece. 597 |
| Bìa ca Giang nam Phụng cầu | | 1915 | SG. Imp. De l’Union | 8o Ya. 424 |
| Ca hát các ngày lễ trong năm (catholique) | | 1842 | | 8o X011. 1744 |
| Ca ngợi đức chúa bà Maria | | 1907 | | 8o Ya. 282 |
| Ca ngợi đức chúa Giê xu | | 1888 | | 8o Ya. 128 |
| Ca từ diễn nghĩa | Trương Minh Ký | 1896 | | 8o Ya. 153 |
| Tình non nước | Cấn Vũ Ích | 1924 | HN. Thuỵ Ký | 8o Ya. 365 |
| Ơn nước nợ nhà | Cao Hải Để | 1924 | SG. Imp. Du Centre | 8o Y2 25162 |
| Bác kiết nội gia | Cao Văn Lợi | 1919 | | 8o 021. 435 |
| Sách tiếng thổ | Cao Xuân Thiện | 1923 | HN | 4oX. Piece. 294 |
| Câu hát góp | Huỳnh Tịnh Của | 1897 | SG | 8o Ya. Piece. 40/72/115 |
| Câu hát huê tình | Thiên Hương | 1911 | Sg | 8o Ya. Piece. 112 |
| Câu hát kiêm thời | Đặng lễ nghi | 1915 | GS | 8o Ya. Piece191 |
| Câu hát và hò góp | Đặng Tấn Tài | 1915 | SG | 8o Ya. Piece 196 |
| Cháng nhái kiễn tiên | Đặng Lễ Nghi | 1910 | SG | 8o Ya. 356 |
| Chánh tà : vãn. lục súc tranh công | | 1889 | | 8o Ya. Piece. 25 |
| Tấm gương trinh bạch | Châu minh Tạo | 1925 | | 8oR. Piece. 16399 |
| Cours de langue annamite | Chéon (Jean Nicolas dit A.) | 1904 | HN, imp. Shneider | 4o X. 785 |
| Recueil de formules sino-annamite | Chéon | 1905 | HN. Shneider | 8o X011. 1735 |
| Chí hiếu thành tiên | Đặng Lễ Nghi | 1913 | SG | 8o Ya. Piece. 362 |
| Chiêu quân cống hồ | Đặng Lễ Nghi | 1917 | SG | 8o Ya. Piece. 364 |
| Chữ chung tình | Mai Phương dịch | 1924 | Hải Phòng | 8o Y2. Piece. 2677 |
| Chú lái buôn thành Venise (Shakespeare) | Nguyễn Hảo Vĩnh dịch | 1920 | SG. | 8o Y2 24923 |
| Chung Vô Diệm | Nguyễn Hữu Sanh | 1910 | SG. Shneidẻ | 8o O2 1. 341 |
| Chyenẹ đời xưa (chuyện Việt | Abel dé Michel | 1888 | | Z. renan. 8 887 |
| | | | | |